Mối to cánh vàng Macrotermes barneyi Light
Mối lính lớn
Thân hình lớn, hơi nhỏ hơn mối lính lớn của Macrotermes annandalei. Đầu lớn, nhìn từ trên đầu có hình chữ nhật, chỗ rộng nhất ở giữa hoặc ở phía sau của đầu, phía trước đầu hơi hẹp lại, thóp rất nhỏ. Râu đầu có 17 đốt.
Mối lính nhỏ
Thân thể nhỏ hơn mối linh lớn rõ ràng, thân có màu sắc hơi nhạt hơn. Râu đầu có 17 đốt.
Mối cánh
Màu sắc và hình thái giống như mối cánh Macrotermes annandalei, nhưng đầu và tấm lưng ngực tước hơi ngắn và hẹp hơn loài M. annandalei.
Mối thợ lớn
Chiều dài mối thợ lớn tương đương với mối lính nhỏ cùng loại. Râu đầu 17 đốt.
Mối thợ nhỏ
Thân hình nhỏ hơn mối thợ lớn rõ ràng, màu sắc cũng giống nhau.
Tập tính của loài này giống Macrotermes annandalei nhưng tổ của M. barneyi là ở hoàn toàn dưới mặt đất. Thức ăn của chúng là rễ cây công nghiệp, cây ăn quả, phá hoại gỗ kiến trúc, trong tổ có vườn nấm.
Mối to cánh vàng Macrotermes barneyi Light phân bố ở Đông Phương. Ở Bắc Việt Nam tìm thấy ở vùng núi và Trung du.
Đặc trưng hình thái |
M. annandalei |
M. barneyi |
Mối lớn thân dài |
|
|
Thândài (mm) |
13,00 13,00 14,00 |
10, 50 11,00 11,00 |
Đầu dài liền hàm trên |
6,50 6,50 7,00 |
5,00 5,23 5,44 |
Đầu dài không liền hàm trên |
4,22 4,55 4,72 |
3,33 3,55 3,61 |
Đầu rộng |
3,72 3,83 4,27 |
2,61 2,72 3,11 |
Chiều dài tấm lưng ngực trước |
1,28 1,33 1,33 |
1,00 1,10 1,05 |
Chiều rộng tấm lưng ngực trước |
2,44 2,61 2,61 |
1,88 2,00 2,05 |
Mối lính nhỏ |
|
|
Thân dài (mm) |
8,00 9,00 |
6,80 7,00 7,00 |
Đầu dài liền hàm trên |
4,22 4,44 |
3,16 3,11 3,22 |
Đầu dài không liền hàm trên |
2,61 2,77 |
1,88 1,77 1,94 |
Đầu rộng |
2,11 2,33 |
1,50 1,50 1,55 |
Chiều dài tấm lưng ngực trước |
0, 91 0,91 |
0,70 0,66 0,70 |
Chiều rộng tấm lưng ngực trước |
1,57 1,63 |
1,11 1,09 1,11 |
Mối cánh |
|
|
Chiều dài toàn thân (mm) |
28,00 |
28,00 28,00 30,00 |
Chiều dài thân không liền cánh |
15,00 |
14,00 15,00 15,50 |
Chiều dài cánh |
24,50 |
24,00 24,00 26,00 |
Chiều dài đầu đỉnh môi trên |
3,22 |
2,72 2,77 2,77 |
Chiều rộng của đầu liền mắt |
2,77 |
2,22 2,50 2,36 |
Chiều dài mắt kép |
0,88 |
0,63 0,77 0,68 |
Chiều dài mắt đơn |
0,41 |
0,27 0,42 0 ,31 |
Chiều rộng mắt đơn |
0,27 |
0,25 0,31 0,22 |
Khoảng cách giữa mắt đơn và mắt kép |
0,20 |
0,20 0,18 0,20 |
Chiều dài tấm lưng ngực trước |
1,38 |
1,27 1,33 1,27 |
Chiều rộng tấm lưng ngực trước |
2,55 |
2,22 2,44 2,44 |
Mối thợ lớn |
|
|
Chiều dài toàn thân (mm) |
7,50 |
6,00 6,50 6,50 |
Chiều dài đầu liền đỉnh môi trên |
2,83 |
2,22 2,33 2,33 |
Chiều rộng của đầu |
2,33 |
1,83 1,88 1,94 |
Chiều rộng tấm lưng ngực trước |
1,33 |
1,00 1,00 1,04 |
Chiều rộng của bụng |
2,11 |
1,81 1,94 2,05 |
Mối thợ nhỏ |
|
|
Chiều dài toàn thân (mm) |
5,50 |
4,16 4,44 |
Chiều dài đầu liền đỉnh mối trên |
1,93 |
1,47 1,47 |
Chiều rộng của đầu |
1,60 |
1,18 1,16 |
Chiều rộng tấm lưng ngực trước |
1,07 |
0,77 0,77 |
Chiều rộng của bụng |
2.04 |
1,44 1,34 |
=====================================================
Trung Tâm Diệt Mối và Côn Trùng Anh Tuấn - Hà Nội
Địa chỉ : Số 9 ,ngõ 181 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
Điện thoại (Zalo) : 0979484855
Email :tranvankhang201981@gmail.com
Website : dietmoianhtuan.com